Hiển thị các bài đăng có nhãn 03. Môn Hóa Học. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn 03. Môn Hóa Học. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Ba, 7 tháng 10, 2014

Đề + lời giải chi tiết Casio Thái nguyên 2012 : Môn hóa học

Đề + lời giải chi tiết Casio Thái nguyên 2012 : Môn hóa học
UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 ĐỀ CHÍNH THỨC
 
ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH GIẢI TOÁN TRÊN MTCT NĂM HỌC 2011-2012
MÔN THI: HOÁ HỌC LỚP 11
(Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề)

 


Câu I. (10,0 điểm)
     Cho 13 gam hỗn hợp A một kim loại kiềm M và một kim loại M (hóa trị II) tan hoàn toàn vào nước tạo thành dung dịch B và 4,032 lít H2 (ở đktc). Chia dung dịch B làm 2 phần bằng nhau :
Phần 1 : Đem cô cạn thu được 8,12 gam chất rắn X.
Phần 2 : Cho tác dụng với 400 ml dung dịch HCl  0,35 mol/l (M) tạo ra kết tủa Y.
a) Tìm kim loại M, M’. Tính số gam mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
b) Tính khối lượng kết tủa Y.
Câu II. (10,0 điểm)
     Hoà tan 16,8 (gam) một kim loại M vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lit khí H2 (đktc).
      a) Tìm kim loại M.
      b) Hoà tan 25,2 (gam) kim loại M vào dung dịch H2SO4 10% ( loãng), vừa đủ. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch A. Làm lạnh dung dịch A thu được 55,6 (gam) muối sunfat kết tinh ngậm nước của kim loại M tách ra và còn lại dung dịch muối sunfat bão hoà có nồng độ 9,275%.
     Tìm công thức của muối sunfat ngậm nước của kim loại M. 

Câu III. (7,5 điểm)
     Hỗn hợp khí X gồm C2H6 , C3H6 , C4H6. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 21.Đốt cháy  hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp X (ở đktc) rồi dẫn toàn bộ  sản phẩm thu được lần lượt  qua bình 1 đựng H2SO4đặc và bình 2 đựng dung dịch KOH dư thì khối lượng tăng lên ở bình 1 và bình 2  lần lượt là m(gam), m2(gam).Tính các giá trị m­1, m2.
Câu IV. (7,5 điểm)
     Độ tan của H2S trong dung dịch HClO4 0,003M là 0,1M . Nếu thêm vào dung dịch này các ion Mn2+ và Cu2+ sao cho nồng độ của chúng bằng 2.10-4 M thì ion nào sẽ kết tủa dưới dạng sunfua ?
     Biết TMnS  =  3.10-14, TCuS = 8.10-37

Câu V. (7,5 điểm)
     Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu Al dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gm các oxit khối lượng 3,33 gam. Tính thể tích dung dịch HCl 2,0 M vừa đủ để phản ng hết với Y?
Câu VI. (7,5 điểm)
     Thả một viên bi sắt hình cầu bán kính R vào 500 ml dung dịch HCl nồng độ CM  sau khi kết thúc phản ứng thấy bán kính viên bi còn lại một nửa. Nếu cho viên bi sắt còn lại này vào 117,6 gam dung dịch H2SO4 5%.
(Xem viên sắt còn lại có khối lượng không đáng kể so với khối lượng dung dịch H2SO4).
    Thì khi bi sắt tan hết dung dịch H2SO4 có nồng độ mới là 4%.
      a) Tính bán kính R của viên bi, biết khối lượng riêng của sắt là 7,9 gam/cm3. Viên
          bi bị ăn mòn theo mọi hướng như nhau,   =3,14.
      b) Tính CM dung dịch HCl.

    (Cho  H=1; C =12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Fe=56; Cu=64; Br=80; Ag=108.)


 














































UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
 
HD CHẤM ĐỀ CHỌN HSG TỈNH
GIẢI TOÁN TRÊN MTCT - NĂM HỌC 2011-2012
MÔN THI: HOÁ HỌC LỚP 11
(Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề)


Câu

Nội dung

Điểm





I
(10,0đ)
 a)
Vì dung dịch B  +  dung dịch HCl          kết tủa nên M’ có hyđroxyt lưỡng tính.                                                                                                                         
M  +  H2O   =  MOH   +              (1)
x mol                x                

M’  +  2MOH  =  M2M’O2  +  H2          (2)
y mol   2y                    y             y


MOH  +  HCl  =  MCl   +   H2O          (3)
M2M’O2  +  2HCl  =  M’(OH)2  +  2MCl  (4)
                    y                   
M’(OH)2  +  2HCl  =  M’Cl2  +  2H2O       (5)                        
                                                                                  
                                     
                                          
b)
(3)  =>   0,2M  + 0,08M’  = 13
       =>   2,5M  +  M’   =  162,5   ( M<65 )

                                M                        Li (7)   Na (23)          K (39)
                                M’                   145 (loại)         105 (loại)         65 (Zn)

M là Kali  =>  mK = 39 x 0,2  =  7,8 g
    M’ là Zn   =>  mZn = 65  x  0,08  = 5,2 g                                       

 ( phản ứng 3 +4 )
nHCl dư  =  0,14 -  0,1  =  0,04 mol
nZn(OH)2=   ( phản ứng 4 )
(5)  => nZn(OH)2 = nHCl = 0,02 mol
=>  nZn(OH)2 dư   =  0,04 - 0,02  =  0,02 mol
           mZn(OH)2  =  99 x  0,02  =   1,98 g                                
           
7,0












































3,0















II
(10,0đ)
a)
    nH= 0,3 mol. Gọi khối lượng mol nguyên tử  và hoá trị của kim loại M lần lượt  là M và n
         2M  +  2nHCl 2MCln  + n H2
         0,6/n mol                            0,3 mol
       0,6/n. M = 16,8 M= 28n  M là Fe                                                                      
b)   nFe = 25,2/56 = 0,45 mol
  ptpư:     Fe      +      H2SO4­                   FeSO4  +       H2
           0,45 mol        0,45 mol            0,45 mol          0,45 mol
m dd HSO10% = (0,45. 98.100%)/10% = 441 (gam)
mddA = mFe + m dd HSO10% - m H = 25,2+ 441 - 0,45.2 = 465,3 (gam)
- Khi làm lạnh dung dịch A, tách ra 55,6 gam muối FeSO4.xH2O
Vậy dung dịch muối bão hoà còn lại có khối lượng là:
mdd còn lại = 465,3 - 55,6 = 409,7 (gam)
theo bài ra: % CFeSO = .100% = 9,275%
ð       mFeSO = 38 (gam)   nFeSO  = 0,25 mol
ð    nFeSO. xHO = 0,45 - 0,25 = 0,2 mol (152 + 18x). 0,2 = 55,6
ð    x= 7  Công thức phân tử của muối FeSO4  ngậm nước là:
                                               FeSO4.7H2O

4,0 






6,0






III
(7,5đ)

+ Gọi x,y,z lần lượt là số mol của C2H6,C3H6 ,C4H6 (x,y,z > 0)
Ta có : x+ y+z = = 0,1 (mol) (*)
Theo bài ra ta có phương trình phản ứng  cháy:
C2H6 + O2          2 CO2  + 3 H2O
  x                            2x           3x               (mol)       
C3H6 + O2          3 CO2  + 3 H2O
  y                             3y           3y              (mol)

 C4H6 + O2       4 CO2  + 3 H2O
   z                             4z           3z              (mol)

Biết:  d A/H2  =21    (**)
Thay (*) và (**):  2x + 3y + 4z = 0,3 ( mol)

Số mol CO2:   2x +3y + 4z = 0,3 (mol)
Số mol H2O :  3(x + y + z) = 3.0,1 = 0,3 (mol).
Khối lượng bình 1 tăng chính là khối lượng H2O:
ð    m1 = 0,3.18 = 5,4(g)
Khối lượng bình 2 tăng chính là khối lượng CO2:
ð    m2  = 0,3. 44 = 13,2(g)


2,5



5,0






IV
(7,5đ)

Trong dung dịch HClO4 0,003 M                        [H+]=0,003 M          
H2S                                     2H+  +  S2-                                   
                        
                                       
ð     MnS không kết tủa.                                                                             
                                        
ð     CuS kết tủa.                                        



V
(7,5đ)
   
Gọi R là công thức chung của 3 kim loại. R hóa trị n
Ta có sơ đồ phản ứng:
             

     VHCl==0,075 lít =75ml













VI
(7,5)
a)    Phương trình phản ứng
          Fe + HCl = FeCl2 + H2             (1)               
          Fe + H2SO= FeSO+  H2      (2)                                                       Ta có mHSO ban đầu  =     = 5,88 gam 
          nHSO   =       =  0,06 mol
          Khối lượng H2SO4 sau khi hòa tan phần còn lại của viên bi:
mHSO  =    = 4,704 gam
nHSO   =     =  0,048 mol
Từ (2) ta có: nHSO (P Ư)  = 0,06 - 0,048 = 0,012 mol
  nFe phản ứng (2) = 0,012 mol
Mặt khác ta có:
                  mFe ban đầu    =   R3 d
                  nFe ban đầu =
Khi hòa tan trong HCl thì R giảm một nửa. Vậy bán kính còn lại là
 nFe còn lại để phản ứng (2) =
       =  =                   
Ta nhận thấy sau khi Fe bị hòa tan trong HCl, phần còn lại để hòa tan trong H2SOchỉ bằng  so với số mol ban đầu
 nFe ban đầu = 0,012 x 8 = 0,096 mol
 mFe ban đầu = 0,096 x 56 = 5,376 gam
mà  m = V.d    V  =  =  = 0,68 cm3
và V = R3   R=
R = = = 0,545 cm                                       
b)    nHCl = 2nFe (1)
           = 2(nFe ban đầu - nFePƯ(2))
             = 2(0,096 - 0,012) = 0,168 mol
ð    CHCl==0,336mol/l























Chú ý:

ThÝ sinh cã thÓ gi¶i bµi to¸n theo c¸ch kh¸c nÕu lËp luËn ®óng vµ t×m ra kÕt qu¶ ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a.

Link tải bài giải chi tiết
http://hocmaivn.com - video, bai giang, tai lieu, giao a, chuyen de,...
Posted by Unknown
on 17:45
Chi tiết