Hiển thị các bài đăng có nhãn 01. Môn Toán. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn 01. Môn Toán. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Ba, 7 tháng 10, 2014

Đề + lời giải chi tiết Casio Thái nguyên 2012 : Môn Toán

Đề + lời giải chi tiết Casio Thái nguyên 2012 : Môn Toán
UBND TỈNH THÁI NGUYÊN                   KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO        GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO LỚP 11
                                                                    NĂM HỌC 2011-2012
 




ĐỀ CHÍNH THỨC
 
                                 Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
                                     Ngày thi:28/3/2012.


Chú ý:
1, Thí sinh  được sử dụng một trong các loại  máy tính :  Casio fx-500MS, ES; Casio fx-570MS, ES PLUS; Casio fx-500 VNPLUS; Vinacal Vn-500MS, 570MS và Vinacal-570MS New.
2, Nếu không nói gì thêm hãy tính chính xác đến 4 chữ số sau dấu phẩy.
3,  Đề thi gồm có 06  trang
4, Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi này.

Điểm bài thi
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Số phách
Bằng số
Bằng chữ














Bài 1(5 điểm):    Tính gần đúng các nghiệm (độ, phút, giây) của phương trình
.

Sơ lược cách giải:


















Kết quả:






Bài 2(5 điểm):
           Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sau với độ chính xác đến 0,0001
                                          
Sơ lược cách giải:



















Kết quả:





Bài 3(5 điểm): Tìm chữ số hàng trăm của số .

Sơ lược cách giải:





















Kết quả:



Bài 4(5 điểm):  Cho hàm số
.
Viết quy trình ấn phím tính giá trị của hàm số tại các điểm : ; ; ; .
Sơ lược cách giải:



















Kết quả:



Bài 5(5 điểm): Tính tổng: S = 1.2.3.4 + 2.3.4.5 + 3.4.5.6 +…+ 97.98.99.100
Sơ lược cách giải:




















Kết quả:



Bài 6(5 điểm):
      Tìm các nghiệm nguyên dương  của phương trình
Sơ lược cách giải:

















Kết quả:




Bài 7(5 điểm): Qua một điểm nằm trong tam giác kẻ 3 đường thẳng song song với các cạnh của tam giác. Các đường thẳng này chia tam giác thành 6 phần, trong đó có 3 tam giác với các diện tích là S1 =15,7845 ,S2=16,7214
S3=21,5642 . Tính diện tích của tam giác đã cho theo S1, S2, S3.

Sơ lược cách giải:






















Kết quả:



Bài 8(5 điểm):  Trong tam giác ABC cân (AB = BC), các đường trung tuyến AD
(D Î BC) và phân giác trong  CE (E Î AB) vuông góc với nhau. Tính độ lớn của góc  theo độ, phút, giây.

Sơ lược cách giải:




















Kết quả:
Bài 9(5 điểm):   Tìm các chữ số  để  chia hết cho 5, 7 và 9.

Sơ lược cách giải:




















Kết quả:






Bài 10(5 điểm):  Cho dãy số  với mọi số nguyên dương .    Tính .

Sơ lược cách giải:



























Kết quả:














----------Hết ------------











ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM MÔN MTCT LỚP 11
NĂM HỌC 2010-2011:

Bài
Cách giải
Điểm toàn bài
1
BiÕn ®æi ph­¬ng tr×nh
Do ®ã ph­¬ng tr×nh cã 3 hä nghiÖm lµ

5
2
Đặt  thì  là hàm số liên tục trên tập .
Dùng máy tính tính các giá trị
Nên suy ra:
, , ,  và
Và do đó phương trình đã cho có 5 nghiệm phân biệt x1, x2, x3, x4, x5 :
– 2 < x1 < - 1, 5 < x2 < 0 < x 3 <  < x4 < 1 < x5 < 3
(Viết quy trình ấn phím giải phương trình ( chương trình SOLVE) đúng.)                                                                                           
Giải được các nghiệm
x1 » -1,9541, x2 » - 1,1510, x3 » 0,2758, x4 » 0,7907
x5 » 2,0385.


5
3
  
Vậy chữ số hàng trăm của P là 3.

5
4
Viết quy trình đúng
Kết quả:
; ; ;
.
5
5
5.S = 1.2.3.4.5 + 2.3.4.5.(6-1) + 3.4.5.6.(7-2) +…+ 97.98.99.100.(101-96)
= 1.2.3.4.5 - 1.2.3.4.5 + 2.3.4.5.6 - 2.3.4.5.6 + 3.4.5.6.7 - 3.4.5.6.7+….
         + 96.97.98.99.100  - 96.97.98.99.100 + 97.98.99.100.101
      = 97.98.99.100.101


5
6
Phương trình đã cho tương đương với
                      (3x2 + 7xy) + (6xy + 14y2) = 330
Û x(3x + 7y) + 2y(3x + 7y) = 330  Û (x + 2y)(3x + 7y) = 330 (1)
Do x, y nguyên dương nên :
              (x + 2y)(3x + 6y) < (x + 2y)(3x + 7y) < (x + 2y)(4x + 8y)
             Û    3(x + 2y)2 < 330 < 4(x + 2y)2 (2)
Từ 3(x + 2y)2 < 330  Þ x + 2y <  ;  330 < 4(x + 2y)2 Þ x + 2y >
Nên từ (2) Û  < x + 2y <
Do x, y nguyên dương và » 9,08 còn » 10,49 nên suy ra
x + 2y = 10 (3)
Từ (1) và (3) suy ra
                         Tìm được x = 4 và y = 3

5
7
hay
Tương tự,
Từ đó
Suy ra
Hay
Thay số ta có: SABC  161,4394 cm2
5
8














Đặt  = x0 . Do đường phân giác CE ^ AD nên tam giác ACD cân tại C và có .
Từ đó  = 2x – 1800 = ; = 3x – 3600. (900 < x < 1800).
Áp dụng định lí sin cho tam giác ABD cho:
 và do BD = BC = AB nên suy ra  
Vậy x Î (900 ; 1800) và là nghiệm của phương trình 2sin3x = sinx hay là nghiệm của phương trình 8sin3 x – 5sinx = 0 Û 8sin2x = 5 (sinx > 0)
Và do sinx > 0 nên cho sinx =  và tính được x » 127045’40”.

5
9
- Vì các số 5, 7, 9 đôi một nguyên tố cùng nhau nên ta phải tìm các chữ số  sao cho  chia hết cho 5.7.9 = 315.
Ta có  = 579000 +  = 1838.315 + 30 +  
Þ 30 +  chia hết cho 315. Vì 30 £ 30 +  < 1029 nên (Dùng máy tính tìm các bội của 315 trong khoảng (30 ; 1029):
- Nếu 30 +  = 315 thì  = 315 - 30 = 285
- Nếu 30 +  = 630 thì  = 630 - 30 = 600
- Nếu 30 +  = 945 thì  = 945 - 30 = 915
Vậy ta có đáp số sau:
                                  

5
10
Ta có:
Do đó:3, 7, 11,   ...  , (4k-1) lập thành một cấp số cộng có công sai d = 4.
Suy ra:
 
 
Suy ra :



5


     
Link download
http://hocmaivn.com - video, bai giang, tai lieu, giao a, chuyen de,...
Posted by Unknown
on 17:40
Chi tiết